Máy giúp thở eVolution 3e (Hoa Kỳ)
Hãng sản xuất: eVent Medical (Hoa Kỳ)
Xuất xứ: Hoa Kỳ
Nổi bật:
eVolution® 3e là máy giúp thở kiểu mới. Van PSOL kép bảo đảm lưu lượng, thể tích và áp suất được cung cấp ổn định cho bệnh nhân bị bệnh nặng nhất - là sự chăm sóc bằng máy thở ICU đúng nghĩa - trong khi kiểu tua-bin đời mới là quý vị có thể chăm sóc bằng tương đương ICU đến bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào quý vị muốn. Máy giúp thở này có thể lấy O2 từ nguồn khí áp suất cao hoặc thấp, làm cho eVolution có tính ổn định và đa năng xuyên suốt tiến trình chăm sóc bằng máy giúp thở.
Một loạt phương thức giúp thở đầy đủ cho bác sỹ sự linh động để lựa chọn phương thức phù hợp nhất với tình trạng của bệnh nhân.
Đặc trưng:
- Phần mềm điều khiển bằng tiếng Việt.
- Đồ biểu và xu hướng được trình bày đầy đủ.
- PSOL hiệu năng cao và thở ra tích cực.
- Điều khiển bằng séc-vô để cấp khí thở chính xác.
- Từ người lớn đến bé sơ sinh (thể tích khí lưu thông 2 ml).
- Xâm lấn và không xâm lấn.
- NCPAP and NCPAP+ được điều khiển có hồi tiếp.
- Màn hình cảm ứng dễ dùng.
- Có thán đồ.
- Ô-xy lưu lượng cao.
- Tùy chọn: nguồn khí gắn trong hiệu năng cao.
- Lọc HEPA (standard on Turbine model).
- HL7 Compatibility and Virtual Report.
Phương thức thông khí:
- Assisted Control Mandatory Ventilation (CMV)
- Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation (SIMV)
- Spontaneous Ventilation (CPAP + PS, CPAP + VS, SPAP)
Đặc trưng khác:
- Điều khiển tự động.
- Thông khí dự phòng ngừng thở.
- Các lựa chọn SPAP: Time, Cycle + Time, Cycle + I:E
- Chương trình tính IBW.
- NIV bật / tắt trong tất cả các mode.
- Van thở ra tích cực.
- Tự động bù rò rỉ (lên tới 60 l/phút).
- Công thở áp đặt.
- Maneuvers: PO.1 và PiMax.
Loại nhịp thở:
- Điều khiểm thể tích (V-CMV; V-SIMV).
- Điều khiển áp suất (P-CMV; P-SIMV, PS).
- Volume Targeted Pressure-controlled (PRVC-CMV; PRVC-SIMV, VS).
- PEEP mức kép (SPAP).
- Tương đương APRV & BiLevel.
Kích thở:
- Kích thở bằng áp suất: -0,1 đến -20 cmH2O.
- Kích thở bằng luồng khí: 0,1 đến 25 l/phút.
Đồ biểu và tính năng điều chỉnh được:
- Có nhiều tab dễ thấy (Main, Settings, Monitoring, Alarms, Configuration).
- Đồ biểu trưng bày: 2 hình vòng và 3 hình sóng.
- Dự phòng ngưng thở: loại nhịp thở và điều kiện do người dùng lựa chọn.
- Smart Nebulizer™.
- Smart Sigh™.
- Lựa chọn sự làm ẩm: HME, máy làm ẩm và không có.
- Đồ biểu EtCO2.
- Nhãn thời gian PaCO2.
Dữ kiện theo dõi / trình bày:
- Nồng độ ô-xy được cung cấp: 21 - 100%.
- Dữ kiện về xu hướng (1 - 72 giờ) (31 thống số về xu hướng).
- Có 36 thông số theo dõi.
Mạch liên lạc:
- Mạng Ethernet và gọi y tá.
Vật lý:
- Điện AC: 100 - 240 VAC (47/63 Hz)
- Pin gắn trong: Lithium-Ion & Lead Acid
- Pin dự phòng > 120 phút
- Áp suất của nguồn khí: 2 - 6 bar
- Màn hình: LCD 12.1” / cảm ứng
Tùy chọn: nguồn khí nội bộ hiệu năng cao:
- Tua-bin hiệu năng cao được gắn vào máy
- Lưu lượng O2 thấp: 0,3 - 2 bar